SẢN PHẨM
Năng lực R&D sản phẩm hàng đầu
Năng lực R&D sản phẩm hàng đầu
VÒNG BI TANG TRỐNG CHẶN
Đặc điểm
Các con lăn trong loại vòng bi này có hình dạng tang trống. Rãnh lăn hình cầu của ca tiếp xúc vỏ cung cấp chức năng tự căn chỉnh, cho phép trục có thể lệch góc một cách nhất định. Vòng bi tang trống chặn có khả năng chịu được tải trọng dọc trục nặng cùng với tải trọng bán kính hạn chế (tải trọng bán kính không được vượt quá 55% của tải trọng dọc trục). Do đó, loại vòng bi này được ứng dụng trong các máy phát điện thủy điện, động cơ thẳng đứng, trục đẩy tàu thủy, cần cẩu gác ngoài, máy ép nén và nhiều ứng dụng khác.
Nhìn chung, các vòng bi này chỉ phù hợp với tốc độ thấp đến trung bình.
Thông thường, việc bôi trơn bằng dầu là cần thiết đối với vòng bi tang trống chặn.
Kích thước đường bao
Kích thước đường bao của các vòng bi liệt kê tuân thủ theo tiêu chuẩn GB/T 5859.
Dung Sai
Dung sai của các vòng bi liệt kê được thực hiện theo tiêu chuẩn JB/T 7750.
Khuyến nghị dung sai lắp ghép
Để đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu của vòng bi, khách hàng cần áp dụng dung sai phù hợp khi lắp đặt. Các giá trị cụ thể có thể tham khảo trong các bảng dưới đây.
Table 1 Recommended fits for shafts
Spherical roller thrust bearings with tolerance classes normal and 6
Conditions | Shaft diameter mm | Shaft tolerance zone |
Remarks | ||
over | incl | ||||
all sizes | js6 | h6 is available as well | |||
Combined load | Stationary shaft washer load | all sizes | js6 | —- | |
Rotating shaft washer load or loading in indeterminate direction | 200 | k6 | js6, k6, m6 are available instead of k6, m6, n6 respectively | ||
200 | 400 | m6 | |||
400 | n6 |
Table 2 Recommended fits for housings
Spherical roller thrust bearings with tolerance classes normal and 6
Conditions | Housing bore tolerance zone | Remarks | |
Axial loads only | – | Proper tolerance zone should be selected so as to obtain a radial internal clearance between the housing washer and the house | |
H8 | – | ||
Combined load | Stationary housing washer load | H7 | – |
Loading in indeterminate direction or rotating housing washer load | K7 | Normal loads | |
M7 | Comparatively larger axial loads |
Độ lệch góc
Dựa trên các đặc tính của những vòng bi này, các giá trị độ lệch góc được liệt kê trong bảng là chấp nhận được nếu P và P0 ≤ 0,05C0, và khi miếng đệm trục quay.
Bearing diameter series | Angular misalignment |
200 Series | 1°~ 1.5° |
300 Series | 1.5°~ 2° |
400 Series | 2°~ 3° |
Giá trị nhỏ hơn áp dụng cho ổ trục lớn và giá trị nhỏ hơn thì tải trọng càng nặng.
Tải trọng trục tương đương
Dynamic: Pa = 1.2Fr + Fa, for Fr/Fa ≤ 0.55
Static: Poa = 2.7Fr + Fa, for Fr/Fa ≤ 0.55