SẢN PHẨM
Năng lực R&D sản phẩm hàng đầu
VÒNG BI ĐŨA CHẶN
Đặc điểm
Vòng bi đũa chặn bao gồm hai vòng đệm rãnh lăn phẳng (một vòng đệm trục và một vòng đệm vỏ) và tổ hợp vòng cách đi liền con lăn, thường được sử dụng để chịu tải trọng dọc trục rất nặng. Các con lăn hình trụ được xử lý theo hình dạng lồi để phân phối áp suất giữa các bề mặt tiếp xúc của con lăn và rãnh lăn trở nên đồng đều hơn. Do đó, các vòng bi này có cách bố trí các con lăn có thể chịu được tải trọng trục rất cao theo một hướng.
Thiết kế của vòng bi đũa chặn có thể thay đổi tùy thuộc vào các đơn vị máy đi kèm. Ví dụ, nếu bề mặt lắp ráp của các thành phần máy có độ chính xác rất cao và độ cứng đủ, thì có thể không cần vòng đệm trục và vòng đệm vỏ, tức là cụm con lăn đi liền vòng cách được lắp trực tiếp với chúng. Cụm con lăn đi liền vòng cách HRB có vòng cách ổn định hình dạng được lắp với một số lượng lớn con lăn có độ lệch nhỏ về đường kính. Các đầu con lăn hình trụ được thiết kế nghiêm ngặt để tránh tập trung ứng suất cạnh và hơn nữa để đảm bảo phân phối đều tải trọng.
Ngoài vòng bi hoàn chỉnh, HRB còn cung cấp cụm con lăn đi liền vòng cách.
Phương pháp bôi trơn: bôi trơn bằng dầu được áp dụng.
Kích thước
Kích thước đường bao của vòng bi được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn GB/T 4663.
Độ lệch góc
Đối với vòng bi đũa chặn, bất kỳ sự sai lệch góc nào của trục hoặc bề mặt đỡ trục so với vỏ ổ trục đều không được phép.
Cấp chính xác
Theo tiêu chuẩn GB/T 307.4, Vòng bi đũa chặn HRB được liệt kê trong catalog được sản xuất theo cấp chính xác thông thường (P0). Nếu cần vòng bi có độ chính xác cao hơn, các cấp chính xác P6 và P5 cũng có sẵn.
Yêu cầu lắp đặt đối với trục và vỏ
Các bề mặt đỡ của trục và vỏ phải vuông góc với trục để đảm bảo phân bố đều tải trọng và kéo dài tuổi thọ hoạt động của vòng bi.
Dung sai của trục và vỏ
Bộ phận chịu lực | Dung sai trục | Dung sai vỏ |
Vòng đệm trục | h8 | – |
Vòng đệm vỏ | – | H7 |
Tải trọng dọc trục tối thiểu của vòng bi
Tải trọng dọc trục tối thiểu của vòng bi được tính theo công thức sau:
Famin = A (n/1000)2
Trong đó:
Famin: Tải trọng dọc trục tối thiểu, N
n: tốc độ quay của trục, r/min
A: hệ số tải trọng trục tối thiểu, tra trong các bảng vòng bi
Tải trọng động tương đương của vòng bi
P = Fa
Tải trọng tĩnh tương đương của vòng bi
P0 = Fa
CATALOG VÒNG BI ĐŨA CHẶN HRB